Ranger XL 2.0L 4×4 MT

Giá bán: 669.000.000đ

  • Bảo hành: 3 năm hoặc 100.000km
  • Màu sắc: Trắng, Ghi Bạc, Ghi Vàng, Đỏ, Đen, Xanh thiên thanh, Xám, Xanh Ford
  • Khuyến mại: Giảm tiền mặt trực tiếp hoặc giảm giá 50% giá phụ kiện, hỗ trợ giao xe tại nhà ,hỗ trợ thủ tục trả góp nhanh chóng lãi xuất cực thấp chỉ từ 6.99% 1 năm

Điểm nổi bật trên Ranger XL Thế hệ Mới.

Wildtrak grille

Thiết kế đầu xe cứng cáp

Đa năng và luôn là người bạn đồng hành đáng tin cậy, phiên bản Ranger XL luôn sẵn sàng để hỗ trợ công việc. Lưới tản nhiệt màu đen mới kết hợp với đèn halogen dạng hình chữ C đặc trưng đậm chất Built Ford Tough.

Wildtrak alloys

La zăng hợp kim

Hoàn hảo để lái xe trong những điều kiện gồ ghề, phiên bản Ranger XL được trang bị mâm xe thép 16 inch chắc chắn và bền bỉ.

Wildtrak

Bảng điều khiển công nghệ liền mạch

Thiết kế bảng điều khiển cùng màn hình giải trí trung tâm liền mạch giúp khoang xe trở nên rộng hơn, tạo cảm giác thoải mái và tiện nghi. Màn hình giải trí trung tâm công nghệ cao LED 10 inch được thiết kế hiện đại và mạnh mẽ.

signature interior finish

Nội thất màu đen hoàn thiện

Được thiết kế sử dụng các vật liệu tối màu có độ bền cao nhưng vẫn mang lại cảm giác thoải mái, phiên bản Ranger XL mang lại phong cách thiết kế nội thất cứng cáp khỏe khoắn.

Thông số kỹ thuật chi tiết xe Ford Ranger XL 2.0L 4X4 MT – Bán tải Ford Ranger 2 cầu số sàn – Xe chuyên dụng cho công trường, chuyên chở.

Từ tháng 5/2021 , mẫu xe Ford Ranger XL 2.0L 4X4 MT được trang bị hệ thống cửa điều khiển điện cho cả bốn cửa (trước đây là điều khiển cơ) với giá niêm yết là 616 triệu đồng.

Động cơ
Động cơ Động cơ Turbo Diesel 2.0L TDCi, trục cam kép, có làm mát khí nạp
Công suất cực đại (Hp/vòng/phút) 123 / 3700
1996
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc Không
Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) 320 / 1600-1700
Tiêu chuẩn khí thải EURO 4
Đường kính x Hành trình (mm) 86 x 94
Kích thước & Trọng lượng
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) 6350
Chiều dài cơ sở (mm) 3220
Dung tích thùng nhiên liệu (L) 80 lít
Dài x rộng x cao (mm) 5274 x 1850 x 1815
Góc thoát sau (độ) 20.3-20.9
Góc thoát trước (độ) 23.7-25.5
Khoảng sáng gầm xe (mm) 200
Kích thước thùng hàng (Dài x Rộng x Cao) 1613 x 1850 x 511
Loại cabin Cabin kép
Trọng lượng không tải xe tiêu chuẩn (kg) 1884
Trọng lượng toàn bộ xe tiêu chuẩn (kg) 3200
Tải trọng định mức xe tiêu chuẩn (kg) 991
Vệt bánh xe sau (mm) 1560
Vệt bánh xe trước (mm) 1560
Hệ thống treo
Hệ thống treo sau Loại nhíp với ống giảm chấn
Hệ thống treo trước Hệ thống treo độc, tay đòn kép, lò xo trụ và ống giảm chấn
Hệ thống phanh
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Phanh Đĩa tản nhiệt
Cỡ lốp 255/70R16
Bánh xe La răng đúc 16”
Hộp số
Gài cầu không dừng
Hệ thống truyền động Hai cầu chủ động / 4×4
Hộp số 6 số tay
Khả năng lội nước (mm) 800
Ly hợp Đĩa ma sát đơn, điều khiển bằng thủy lực với lò xò đĩa
Trang thiết bị bên trong xe
Túi khí phía trước Túi khí cho người lái
Túi khí bên cho hành khách Không
Túi khí rèm dọc hai bên trần xe Không
Camare lùi và cảm biến lùi Không
Ga tự động Không
Cửa kính điện và khóa điện
Trợ lực lái
Gương chiếu hậu điều khiển điện
Khóa cửa điều khiển từ xa
Điều hòa nhiệt độ Chỉnh tay
Số chỗ ngồi 5 chỗ
Ghế trước Điều khiển được độ nghiêng và độ cao của tựa đầu
Ghế sau Ghế băng gập được có tựa đầu
Vật liệu ghế Nỉ
Tay lái Không bọc da
Đèn pha và gạt mưa tự động Không
Đèn sương mù
Tay nắm cửa mạ Crome Không
Gương chiếu hậu mạ Crome Màu đen
Hệ thống âm thanh AM/FM, CD1 đĩa
Màn hình hiển thị đa thông tin
Điều khiển âm thanh trên tay lái Không
Hệ thống loa 4 loa

Kết quả hình ảnh cho xe ranger xl

Chưa có thông số kỹ thuật